bite someone's head off Thành ngữ, tục ngữ
Bite someone's head off
If you bite someone's head off, you criticise them angrily. cắn chặt đầu (một người)
Để đáp lại một người trong thái độ cực kỳ tức giận và mạnh mẽ, thường là đột ngột hoặc không cớ. Hôm nay sếp bị làm sao vậy? Tôi chỉ cố hỏi anh ta một câu, và anh ta trả toàn cắn đầu tui !. Xem thêm: cắn, đầu, tắt cắn đầu ai đó
Ngoài ra, cắn đầu ai đó. Chửi hoặc nói rất tức giận với ai đó, chẳng hạn như trong Yêu cầu cô ấy bước xuống khỏi hội cùng quản trị? Cô ấy sẽ cắn đầu tôi! Biểu hiện đầu tiên, có từ giữa những năm 1900, thay thế cho hành động cắn mũi của ai đó trước đó (thế kỷ 16); biến thể được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1886.. Xem thêm: cắn, chặt đầu, chặt cắn đầu ai đó
hoặc cắn đầu ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó cắn đầu bạn hoặc chặt đầu bạn, họ nói với bạn bằng một cách khó chịu , một cách tức giận, bởi vì họ đang khó chịu về một điều gì đó. Và đừng cắn đầu tui chỉ vì bạn chán ngấy! Tôi bất biết Julia bị làm sao nhưng cô ấy vừa bẻ đầu tui ngay bây giờ .. Xem thêm: cắn, đầu, tắt cắn (hoặc búng) đầu ai đó
trả lời một cách sắc bén và thô bạo với ai đó .. Xem thêm: cắn, cắn đầu, cắn cắn chặt đầu ai đó, để
đáp lại một cách giận dữ đối với một yêu cầu hoặc nhận xét vừa phải hoặc không hại. Nó dường như vừa thay thế hai phiên bản trước đó, để cắn đứt mũi của một ai đó, có từ thế kỷ XVI (“Cô ấy sẽ..............................................................................................................” tắt, hiện thế kỷ XVIII, XIX .. Xem thêm: cắn, đầu. Xem thêm:
An bite someone's head off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite someone's head off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite someone's head off